khuyến mãi mua xe
Hyundai Grand i10 Sedan
- Hỗ trợ trả góp lên đến 85% giá trị xe.
- Trả trước chỉ từ 100 triệu đồng – nhận xe ngay.
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.58%/ tháng.
- Tặng bộ phụ kiện chính hãng cao cấp.
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Tổng Quan Hyundai Grand i10 Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan 2021 được trang bị động cơ 1.2L. Tiếp tục được phân phối với biến thể hatchback và sedan. Có giá bán từ 360 đến 455 triệu đồng. Đây là động thái nâng cấp cần thiết để Grand i10 Sedan. Duy trì được sức hút và tính cạnh tranh tại phân khúc xe hạng A.
Bảng giá xe Grand i10 sedan 2021
• Grand i10 1.2 Sedan MT Base 2021 : 380 triệu đồng
• Grand i10 1.2 sedan MT 2021 : 405 triệu đồng
• Grand i10 1.2 sedan AT 2021 : 455 triệu đồng
Ngoại Thất Hyundai Grand i10 Sedan
Ngoại thất Hyundai Grand i10 Sedan
Ở phần đầu xe, cũng tương tự bản Hatchback. Grand i10 Sedan 1.2 AT 2021 được trang bị lưới tản nhiệt mở rộng hơn. Kết hợp đèn định vị ban ngày Led. Đèn pha và đèn sương mù phía trước bóng Halogen.
Ở phần thân xe, sử dụng la-zăng cầu kỳ hơn dạng phay bóng kích thước 15 inch. Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấy. Và tay nắm cửa mạ Chrome. Grand i10 Sedan 2021 có phần trụ C sơn đen bóng tạo cảm giác xe dài hơn.
Tiếp đến đuôi xe gây ấn tượng với cùng đèn hậu dạng Led. Thiết kế dạng tia sét và được nối liền bởi diải Chrome. Chạy ngang khoang hành lý, cốp xe mở điện ngay trên chìa khóa.
Nội Thất Hyundai Grand i10 Sedan
Không gian cabin xe Grand i10 Sedan 1.2 AT rộng rãi hơn. Là điểm nhấn rất được lòng người dùng. Các chi tiết khác sẽ giống hệt bản hatchback như cụm màn hình thông tin LCD 5.3 inch. Màn hình AVN cảm ứng 8 inch. Tích hợp hệ thống định vị dẫn đường.
Xe được trang bị điều hòa cơ, có cửa gió và cổng sạc USB hàng thứ 2. Vô lăng điều chỉnh 2 hướng.
Điều đặc biệt trên Hyundai i10 Sedan 2011. Là xe không được trang bị tính năng ga tự động. Ghế da pha nỉ chứ không phải da hoàn toàn. không có tính năng cân bằng điện tử như bản Hatchback.
Vận hành Hyundai Grand i10 Sedan
Grand I10 1.2 AT Sedan sử dụng động cơ Kappa 1.2L MPI. Được hiệu chỉnh cho công suất 83 mã lực. Tại 6.000 vòng/phút cùng mo-men xoắn cực đại 114Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ trên của xe sẽ kết hợp với hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp.
• Động cơ Kappa 1.2L 1,197 cc: cung cấp công suất cực đại 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn tối đa 114Nm tại 4.000 vòng/phút.
Xe sử dụng chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm. Hệ thống dẫn động cầu trước, phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống. Hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/Thanh, trợ lực lái điện.
Các trang bị an toàn của Hyundai Grand I10 1.2 AT Sedan 2021 bao gồm:
Camera lùi.
Cảm biến lùi.
Cảm biến áp suất lốp.
Chống bó cứng phanh ABS.
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA.
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm.
Máy cố định.
2 túi khí.
Nói đi cũng phải nói lại, mẫu xe đô thị vẫn sở hữu cho mình cảm biến lùi và camera quan sát phía sau, một công cụ nhỏ nhưng đáng giá sẽ khiến cho những tình huống đỗ xe trở nên dễ chịu hơn rất nhiều, nhất là với các chị em phụ nữ.
Thông Số Hyundai Grand i10 Sedan
GRAND i10 SEDAN | Mẫu xe đang bán | |||
Cơ sở | MT | TẠI | ||
Thông số chung | Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) | 3,995 x 1,680 x 1,520 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |||
Động cơ hộp số | Dung tích xi lanh (cc) | 1.197 | ||
Nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất động cơ (ps/rpm) | 83/6.000 | |||
Mô men xoắn (kgm/rpm) | 114/4.000 | |||
Hộp số | 5MT | 4AT | ||
Truyền động | 2WD | |||
Lốp & Lazang – Hệ thống lái | Cỡ lốp | 175/60 R15 | ||
Lốp dự phòng cùng cỡ | • | • | • | |
Vành đúc hợp kim nhôm | Vành đúc hợp kịm | • | • | |
Trợ lực lái điện | • | • | • | |
Hệ thống phanh – treo | Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | ||
Hệ thống treo trước | Macpherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ thống an toàn | Hệ thống camera lùi | • | • | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | ||
Hệ thống túi khí | 1 | 2 | ||
Ngoại thất | Đèn pha Halogen | • | • | • |
Đèn sương mù trước | • | • | ||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | • | • | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện có sấy | Chỉnh điện | • | • | |
Chắn bùn | • | • | • | |
Nội thất | Ghế da | • | ||
Vô lăng, cần số bọc da | • | • | ||
Phím điều khiển trên vô lăng | • | • | ||
Ghế lái điều chỉnh độ cao | • | • | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động tích hợp màn hình camera lùi | • | • | ||
Khởi động nút bấm | • | • | ||
Khóa cửa từ xa | • | |||
Cửa sổ an toàn | • | • | ||
Điều hòa cơ | • | • | • | |
AM / FM + CD + Bluetooth | • | • | ||
4 loa | • | • | • |